




Liên kết webĐại học tập Duy TânTuyển sinh 2014WHOTạp chí Y học thực hành thực tế - bộ Y tếCỤC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ & ĐÀO TẠO – BỘ Y TẾHỘI ĐIỀU DƯỠNG VIỆT NAMĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG nam giới ĐỊNHĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾĐẠI HỌC Y HÀ NỘIĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINHĐẠI HỌC y tế PHẠM NGỌC THẠCHTẠP CHÍ SỨC KHỎE và ĐỜI SỐNG – BỘ Y TẾTẠP CHÍ Y HỌC TP HỒ CHÍ MINHY KHOA VIỆT NAMTẠP CHÍ Y HỌC DỰ PHÒNG



MEDICAL TERM FOR OBSTETRICS
Obstetrics: sản khoa
Gynecology: phụ khoa( gyneco-: women)
Reproductive system: hệ sinh sản
FSH: follicle stimulating hormone: hooc môn kích mê say nang trứng
LH: luteinizing hormone: hormone hoàng thể hóa
Sperm: tinh trùng
Ovum(plural: ova): trứng
Fertilization: sự thụ tinh
The Fallopian tube: vòi vĩnh trứng
Infertility: vô sinh
IVF: in vitro fertilization: thụ tinh vào ống nghiệm
Menstrual cycle: chu kì kinh nguyệt

Erectile tissue of penis: mô cương cứng của dương vật
Vas deferens: ống dẫn tinh
Testis: tinh hoàn
Epididymis: mào tinh
Bulbourethral gland: tuyến hành niệu đạo
Seminal vesicle: túi tinh
Endometrium: nội mạc tử cung
Corpus luteum: hòang thể

Placenta: nhau thai
Amnion: màng ối
Hymen: màng trinh
AFI: amniotic fluid index– chỉ số dịch ối
BPD: biparietal diameter– đường kính lưỡng đỉnh(tính trên cực kỳ âm sản khoa)
CST: Contraction bít tất tay Test hay gọn gàng hơn hotline là stress test(ST)- nghiệm pháp teo cơ(tử cung) nuốm sức-> để biểu hiện những nhược điểm của thai nhi trong bầu kì