Việt Nam là quốc gia nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương, trung tâm khu vực Đông Nam Á. Được biết đến với gồm 63 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, trong đó có 58 tỉnh và 5 thành phố. Nhưng trên thực tế số thành phố của Việt Nam là nhiều hơn thế. Vậy Việt Nam có bao nhiều thành phố? Cùngcùng hiểu trong bài viết hôm nay nhé!

*

1. Thành phố trực thuộc trung ương là gì?

Thành phố trực thuộc trung ương là đơn vị hành chính tương đương với cấp tỉnh của Việt Nam, dưới sự quản lý của trung ương. Thành phố trực thuộc trung ương bao gồm các đô thị loại đặc biệt hoặc loại I. Được xác định là các đô thị trung tâm thuộc cấp quốc gia, là các thành phố lớn, có kinh tế phát triển, quan trọng về quân sự, chính trị, văn hóa xã hội. Không chỉ vậy, đây còn là động lực phát triển cho cả một quốc gia. Các thành phố trực thuộc trung ương thường có cơ sở hạ tầng và công nghệ phát triển hiện đại, nhiều cơ sở giáo dục bậc cao, dân cư đông, hạ tầng giao thông thuận lợi.




Bạn đang xem: Các thành phố việt nam

*
Thành phố Hồ Chí Minh về đêm

2. Thành phố trực thuộc tỉnh là gì?

Thành phố trực thuộc tỉnh là đơn vị hành chính tương đương với huyện, quận và thị xã (là cấp huyện). Nó là đô thị, là trung tâm hành chính, kinh tế của một tỉnh. Tuy nhiên, một số thành phố trực thuộc tỉnh còn là trung tâm kinh tế và văn hóa của cả một vùng nói cách khác là liên tỉnh.

3. Danh sách các thành phố tại Việt Nam

3.1/Danh sách các thành phố trực thuộc trung ươngtại Việt Nam
Tên thành phốKhu vựcGhi chú
Hà NộiĐồng bằng sông HồngDiện tích: 3.358,90Dân số: 8.053.663 (2019)Xếp hạng đô thị: Loại đặc biệt
Hải PhòngĐồng bằng sông HồngDiện tích: 1.563,70Dân số: 2.028.514 (2019)Xếp hạng đô thị: Loại I
Đà NẵngNam Trung BộDiện tích: 1.284,90Dân số: 1.231.000 (2019)Xếp hạng đô thị: Loại I
Thành phố Hồ Chí MinhĐông Nam BộDiện tích: 2.061,04Dân số: 8.992.688 (2019)Xếp hạng đô thị: Loại đặc biệt
Cần ThơĐồng bằng sông Cửu LongDiện tích: 1.439,20Dân số: 1.235.171 (2019)Xếp hạng đô thị: Loại I

*
Thành phố Vinh về đêm


Xem thêm: Review Miếng Dán Chân Ngải Cứu Thải Độc Bắc Kinh, Thực Hư Tác Dụng Của Miếng Dán Chân Thải Độc

3.2/Danh sách các thành phố trựctrực thuộc tỉnhtại Việt Nam
Tên thành phốTrực thuộcChú thích
Bà RịaVũng TàuĐông Nam BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2012H.Chính: 8 phường, 3 xã
Bạc LiêuBạc LiêuTây Nam BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2010Số phường xã: 8 phường, 3 xã
Bảo LộcLâm ĐồngTây NguyênĐô thị loại III: 2009Thành phố: 2010H.Chính: 6 phường, 5 xã
Bắc GiangBắc GiangĐông Bắc BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2005H.Chính: 10 phường, 6 xã
Bắc KạnBắc KạnĐông Bắc BộĐộ thị loại III: 2012Thành phố: 2015H.Chính: 8 phường, 2 xã
Bắc Ninh

Bắc Ninh(Đồng bằngBắc Bộ)

Đô thị loại I: 2017Thành phố: 2006H.Chính: 16 phường, 3 xã
Bến TreBến TreTây Nam BộĐô thị loại III: 2007Thành phố: 2009H.Chính: 10 phường, 7 xã
Biên HòaĐồng NaiĐông Nam BộĐô thị loại I: 2015Thành phố: 1976H.Chính: 23 phường, 7 xã
Buôn Ma ThuộtĐắk LắkTây NguyênĐô thị loại I: 2010Thành phố: 1995H.Chính: 13 phường, 8 xã
Cà MauCà MauTây Nam BộĐô thị loại II: 2010Thành phố: 1999H.Chính: 10 phường, 7 xã
Cam RanhKhánh HòaNam Trung BộĐô thị loại III: 2009Thành phố: 2010H.Chính: 9 phường, 6 xã
Cao BằngCao BằngĐông Bắc BộĐô thị loại III: 2010Thành phố: 2012H.Chính: 8 phường, 3 xã
Cao LãnhĐồng ThápTây Nam BộĐô thị loại III: 2003Thành phố: 2007H.Chính: 8 phường, 7 xã
Cẩm PhảQuảng NinhĐông Bắc BộĐô thị loại II: 2015Thành phố: 2012H.Chính: 13 phường, 3 xã
Châu ĐốcAn GiangTây Nam BộĐô thị loại II: 2015Thành phố: 2013H.Chính: 5 phường, 2 xã
Đà LạtLâm ĐồngTây NguyênĐô thị loại I: 2009Thành phố: 1893H.Chính: 12 phường, 4 xã
ĐiệnBiên PhủĐiện BiênTây Bắc BộĐô thị loại III: 2003Thành phố: 2003H.Chính: 7 phường 2 xã
Đông HàQuảng TrịBắc Trung BộĐô thị loại III: 2005Thành phố: 2009H.Chính: 9 phường
Đồng HớiQuảng BìnhBắc Trung BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2004H.Chính: 10 phường, 6 xã
Đồng XoàiBình PhướcĐông Nam Bộ

Đô thị loại III: 2014Thành phố: 2018H.Chính: 6 phường, 2 xã
Hà GiangHà GiangĐông Bắc BộĐô thị loại III: 2009Thành phố: 2010H.Chính: 5 phường, 3 xã
Hạ LongQuảng NinhĐông Bắc BộĐô thị loại I: 2013Thành phố: 1993H.Chính: 20 phường
Hà TiênKiên GiangTây Nam BộĐô thị loại III: 2012Thành phố: 2018H.Chính: 5 phường, 2 xã
Hà TĩnhHà TĩnhBắc Trung BộĐô thị loại III: 2006Thành phố: 2007H.Chính: 10 phường, 6 xã
Hải DươngHải DươngĐồng BằngBắc BộĐô thị loại II: 2009Thành phố: 1997H.Chính: 17 phường, 4 xã
Hòa BìnhHòa BìnhTây Bắc BộĐô thị loại III: 2005Thành phố: 2006H.Chính: 8 phường, 7 xã
Hội AnQuảng NamNam Trung BộĐô thị loại III: 2006Thành phố: 2008H.Chính: 9 phường, 4 xã
HuếThừa ThiênHuếBắc Trung BộĐô thị loại I: 2005Thành phố: 1929H.Chính: 27 phường
Hưng YênHưng YênĐồng bằngBắc BộĐô thị loại III: 2007Thành phố: 2009H.Chính: 7 phường, 10 xã
Kon TumKon TumTây NguyênĐô thị loại III: 2005Thành phố: 2009H.Chính: 10 phường, 11 xã
Lai ChâuLai ChâuTây Bắc BộĐô thị loại III: 2013Thành phố: 2013H.Chính: 5 phường, 2 xã
Lạng SơnLạng SơnĐông Bắc BộĐô thị loại III: 2000Thành phố: 2002H.Chính 5 phường, 3 xã
Lào CaiLào CaiTây Bắc BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2004H.Chính: 12 phường, 5 xã
Long XuyênAn GiangTây Nam BộĐô thị loại II: 2009Thành phố: 1999H.Chính: 11 phường, 2 xã
Móng Cái

Quảng Ninh

Đông Bắc Bộ

Đô thị loại II: 2018Thành phố: 2008H.Chính: 8 phường, 9 xã
Mỹ ThoTiền GiangTây Nam BộĐô thị loại I: 2016Thành phố: 1967H.Chính: 11 phường, 6 xã
Nam ĐịnhNam ĐịnhĐồng BằngBắc BộĐô thị loại I: 2011Thành phố: 1921H.Chính: 20 phường 5 xã
Nha TrangKhánh HòaNam Trung BộĐô thị loại I: 2009Thành phố: 1977H.Chính: 19 phường, 8 xã
Ninh BìnhNinh BìnhĐồng BằngBắc BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2007H.Chính: 11 phường, 3 xã
Phan Rang - Tháp ChàmNinh ThuậnNam Trung BộĐô thị loại II: 2015Thành phố: 2007H.Chính: 15 phường, 1 xã
Phan ThiếtBình ThuậnNam Trung BộĐô thị loại II: 2009Thành phố: 1999H.Chính: 14 phường, 4 xã
Phủ LýHà NamĐồng BằngBắc BộĐô thị loại II: 2018Thành phố: 2008H.Chính: 11 phường, 10 xã
Phúc YênVĩnh PhúcĐồng bằngBắc BộĐô thị loại III: 2013Thành phố: 2018Đơn vị Hành chính: 8 phường, 2 xã
PleikuGia LaiTây NguyênĐô thị loại II: 2009Thành phố: 1999H.Chính: 14 phường, 9 xã
Quảng NgãiQuảng NgãiNam Trung BộĐô thị loại II: 2015Thành phố: 2005H.Chính: 14 phường, 9 xã
Quy NhơnBình ĐịnhNam Trung BộĐô thị loại I: 2010Thành phố; 1986H.Chính: 16 phường, 5 xã
Rạch GiáKiên GiangTây Nam BộĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2005H.Chính: 11 phường, 1 xã
Sa ĐécĐồng ThápTây Nam BộĐô thị loại II: 2018Thành phố: 2013H.Chính: 6 phường, 3 xã
Sầm SơnThanh HóaBắc Trung BộĐô thị loại III: 2012Thành phố: 2017H.Chính: 8 phường, 3 xã
Sóc TrăngSóc TrăngTây Nam BộĐô thị loại III: 2005Thành phố: 2007H.Chính: 10 phường
Sơn LaSơn LaTây Bắc BộĐô thị loại III: 2005Thành phố: 2008H.Chính: 7 phường, 5 xã
Sông CôngThái NguyênĐông Bắc BộĐô thị loại III: 2010Thành phố: 2015H.Chính: 7 phường, 4 xã
Tam ĐiệpNinh BìnhĐồng BằngBắc BộĐô thị loại III: 2012Thành phố: 2015H.Chính: 6 phường, 3 xã
Tam KỳQuảng NamNam Trung BộĐô thị loại II:2016Thành phố: 2006H.Chính: 9 phường, 4 xã
Tân AnLong AnTây Nam BộĐô thị loại III: 2007Thành phố: 2009H.Chính: 9 phường, 5 xã
Tây NinhTây NinhĐông Nam BộĐô thị loại III: 2012Thành phố: 2013H.Chính: 7 phường, 3 xã
Thái BìnhThái BìnhĐồng BằngBắc BộĐô thị loại II: 2013Thành phố: 2004H.Chính: 10 phường, 9 xã
Thái NguyênThái NguyênĐông Bắc BộĐộ thị loại I: 2010Thành phố: 1962H.Chính: 21 phường, 11 xã
Thanh HóaThanh HóaBắc Trung BộĐô thị loại I: 2014Thành phố: 1994H.Chính: 20 phường, 17 xã
Thủ Dầu MộtBình DươngĐông Nam BộĐô thị loại I: 2017Thành phố: 2012H.Chính: 14 phường
Trà VinhTrà VinhTây Nam BộĐô thị loại II: 2016Thành phố: 2010H.Chính: 9 phường, 1 xã
Tuy HòaPhú YênNam Trung BộĐô thị loại II: 2013Thành phố: 2005H.Chính: 12 phường, 4 xã
Tuyên QuangTuyên QuangĐông Bắc BộĐô thị loại III: 2009Thành phố: 2010H.Chính: 7 phường, 6 xã
Uông BíQuảng NinhĐông Bắc BộĐô thị loại II: 2013Thành phố: 2011H.Chính: 9 phường, 2 xã
Vị ThanhHậu GiangTây Nam BộĐô thị loại III: 2009Thành phố: 2010H.Chính: 5 phường, 4 xã
Việt TrìPhú ThọĐông Bắc BộĐô thị loại I: 2012Thành phố: 1962H.Chính: 13 phường, 10 xã
VinhNghệ AnBắc Trung BộĐô thị loại I: 2008Thành phố: 1963H.Chính: 16 phường, 9 xã
Vĩnh LongVĩnh LongTây Nam BộĐô thị loại III: 2007Thành phố: 2009H.Chính: 7 phường, 4 xã
Vĩnh YênVĩnh PhúcĐồng bằngSông HồngĐô thị loại II: 2014Thành phố: 2006H.Chính: 7 phường, 2 xã
Vũng TàuBà RịaVũng TàuĐông Nam BộĐô thị loại I: 2013Thành phố: 1991H.Chính: 16 phường, 1 xã
Yên BáiYên BáiTây Bắc BộĐô thị loại III 2001Thành phố: 2002H.Chính: 9 phường, 8 xã