
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |


Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |
TL:
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |
TL:
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc ( HT ) |
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước | C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu |
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm nếp lên men thành rượu |
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước | C. Tuyết tan |
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời | D. Cơm để lâu bị mốc |
TL:
Câu 1: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan
B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc
Câu 27: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
B. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
Câu 27: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất
A. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
B. Nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước
C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu
D. Cơm nếp lên men thành rượu
20.
Bạn đang xem: Chỉ ra đâu là tính chất vật lý của chất
Quá trình nào sau đây là hiện tượng vật lí?
Cơm để lâu trong không khí bị ôi, thiu.
Sắt để lâu trong không khí bị gỉ.
Nước để lâu trong không khí bị bay hơi mất.
Đun nóng đường trên chảo quá nóng sinh ra chất có màu đen.
Em hãy cho biết:
Đâu là tính chất vật lý, đâu là tính chất hóa học?
a) Đường tan vào nước
b) Nước hóa hơi
c) Nến cháy thành khí carbon dioxide và hới nước
Giúp mik vs ạ
Ô chữ về sự nở vì nhiệt

Hàng ngang
1. Một cách làm cho thể tích của vật rắn tăng.
2. Hiện tượng xảy ra khi vật rắn được nung nóng.
3. Một trong những nguyên nhân làm cho thể tích chất khí tăng.
4. Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng.
5. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau.
6. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
7. Từ dùng để so sánh sự nở vì nhiệt của chất khí và chất lỏng.
8. Đơn vị của đại lượng này là C 0 .
9. Từ dùng để chỉ sự thay đổi thể tích của vật rắn khi bị hơ nóng.
Hàng dọc được tô đậm
Từ xuất hiện nhiều nhất trong các bài từ 18 đến 21
Lớp 6 Vật lý
1
2
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
a. Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun…………… tăng lên làm cho nước trong ấm …………… và nước sẽ bị …………ra ngoài.
b. Người ta không đóng chai nước ngọt đầy ắp vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể …………… làm cho nước ngọt đổ ra, nếu đong đầy nước ngọt sẽ không còn chỗ để …………, kết quả có thể làm chai…………
c. Chất lỏng nở ra khi ……………….. và co lại khi……………
d. Các chất lỏng …………… thì …………… khác nhau.
Lớp 6 Vật lý
1
0
Câu10:Tính chất vật lý của chất gồm:
A.Tính nóng chảy, sôi của 1 chất, khả năng cháy.
B.Màu sắc, mùi vị, khối lượng riêng, tính tan trong nước
C.Tính dẫn điện dẫn nhiệt, khả năng phân hủy.
D.Khả năng tác dụng với chất khác, mùi vị, hình dạng
Câu 11:Sự bay hơi là:
A.Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng.
B.Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
C.Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
D.Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 12: Chỉ ra đâu là tính chất vật lý của chất
A.Nến cháy thành khí cacbon dioxit và hơi nước.
B.Bánh mì để lâu bị ôi thiu
C.Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời
D.Cơm nếp lên men thành rượu.giúp mik nha, mik sắp thi rồi !cảm ơn ạ
Lớp 6 Vật lý
0
0
Nếu dùng bình chia độ để đo thể tích của một vật rắn thì trong trường hợp nào sau đây, thể tích của vật rắn được tính bằng công thức V R = V R + L - V L , trong đó V R là thể tích vật rắn, V R + L là thể tích do mực chất lỏng chỉ khi đã bỏ vật rắn chìm vào chất lỏng trong bình, V L là thể tích chất lỏng trong bình.
A. Vật rắn thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng
B. Vật rắn thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng
C. Vật rắn không thấm nước và chìm một phần trong chất lỏng.
Xem thêm: Tại Sao Gọi Chế Độ Nhà Nước Phương Đông Là Chế Độ Chuyên Chế Cổ Đại Là Chế
D. Vật rắn không thấm nước và chìm hoàn toàn trong chất lỏng.
Lớp 6 Vật lý
1
0
Sự sôi có tính chất nào sau đây?