Bạn đang xem: Giải bài tập toán lớp 4 bài 1
1. Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000.
c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300.
2. Viết theo mẫu
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25 734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm ngàn bảy trăm tía mươi tư |
80 201 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | ||
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
3. Nối (theo mẫu)

4. Tính chu vi của hình H có form size như hình bên.

1. Viết số phù hợp vào nơi chấm:
a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.
2. Viết theo mẫu
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25 734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4Quảng cáo | Hai mươi lăm ngàn bảy trăm tía mươi tư |
80 201 | 8 | 0 | 2 | 0 | 1 | Tám mươi nghìn nhì trăm linh một |
47 032 | 4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn ko trăm ba mươi hai |
80 407 | 8 | 0 | 4 | 0 | 7 | Tám mươi nghìn tư trăm linh bảy |
20 006 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | Hai mươi nghìn ko trăm linh sáu |
3. Nối (theo mẫu)

4.
Xem thêm: Mẫu Phiếu Giáo Viên Tự Đánh Giá Theo Thông Tư 20 /2018/Tt, Phiếu Giáo Viên Tự Đánh Giá Mới Nhất 2020
Tính chu vi hình H có kích cỡ như bên:
Gọi những đỉnh của hình H là A, B, C, D, E, F. Tự E ta kẻ một mặt đường thẳng vuông góc với AB giảm AB trên G.

Mà hình chữ nhật tất cả hai cặp cạnh đối song song và cân nhau là:
AF = GE = 9 centimet và AG = FE
AG = AB – GB = 18 – DC
= 18 -12 = 6 (cm)
DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)
EF = AB – DC = 18 – 12 = 6 (cm)
Cách 1:
Chu vi của hình H là :
P(hình H) = AB + BC + CD + DE + EF + FA
= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)
Cách 2 :
Chu vi của hình H là :
(P_(hinhH) = P_(AGEF) + P_(GBCD) – 2GE)
(eqalign và P = ( mAF + AG) imes m2 + (BC + CD) imes m2 – 2GE cr & = (9 + 6) imes 2 + (18 + 12) imes 2 – 2 imes 9 cr và = 15 imes 2 + 30 imes 2 – 18 = 72(cm) cr )