A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.Bạn đang xem: Trường đại học công nghiệp thực phẩm thành phố hồ chí minh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT
Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.
Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Học bạ trung học phổ thông (Photo công chứng).Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng).Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng).02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận (Để Nhà trường gửi giấy báo về).Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ trung học phổ thông.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Xem thêm: Một Mảnh Vườn Hình Chữ Nhật Có Chiều Dài Bằng 3/2 Chiều Rộng
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.6. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Học bạ | THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Quản trị Kinh doanh | 64 | 19 | 22 | 21 | 23,75 | 22,50 |
Kinh doanh quốc tế | 60 | 18 | 20 | 21 | 23,50 | 22 |
Tài chính Ngân hàng | 62 | 18 | 20 | 21 | 22,75 | 21,50 |
Kế toán | 62 | 18 | 20 | 21 | 22,75 | 21,50 |
Công nghệ Sinh học | 60 | 16,05 | 16,50 | 20 | 16,50 | 20 |
Công nghệ Chế tạo máy | 54 | 16 | 16 | 19 | 16 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 54 | 16 | 16 | 19 | 16 | 19 |
Công nghệ Thực phẩm | 66 | 20,25 | 22,50 | 23 | 24 | 24 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 60 | 16,55 | 17 | 21 | 18 | 22 |
Công nghệ Thông tin | 62 | 16,50 | 19 | 21 | 22,50 | 21,50 |
An toàn thông tin | 54 | 15,05 | 15 | 19 | 16 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 60 | 16,10 | 16 | 19 | 16 | 19 |
Công nghệ Vật liệu | 54 | 15,10 | 17 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản | 54 | 15 | 15 | 18 | 16 | 18 |
Khoa học thủy sản | 54 | 15,60 | 17 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 58 | 16 | 16 | 19 | 17 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 54 | 16 | 16 | 19 | 17 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 54 | 16,05 | 17 | 18 | 16 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 58 | 16,50 | 17 | 19 | 17 | 19 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 58 | 17 | 17 | 20 | 16,50 | 20,50 |
Khoa học Chế biến Món ăn | 58 | 16,50 | 16,50 | 20 | 16,50 | 20,50 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 60 | 18 | 19 | 21,5 | 22,50 | 22 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 62 | 20 | 22 | 21,5 | 22,50 | 22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 54 | 16 | 17 | 18 | 16 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 64 | 19,75 | 22 | 21,5 | 23,50 | 22 |
Luật kinh tế | 60 | 17,05 | 19 | 21 | 21,50 | 21,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 20,50 | 20 | 23 | 22 | ||
Quản trị khách sạn | 18 | 20 | 22,50 | 21 | ||
Marketing | 24 | 22 | ||||
Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 | 20 | ||||
Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | ||||
Quản lý năng lượng | 16 | 18 | ||||
Kỹ thuật hóa phân tích | 16 | 18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


