Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!

*

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0

Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

0451 你是唯一Nǐ shì wéiyīEm là duy nhất
01925 你依旧爱我Nǐ yījiù ài wǒAnh vẫn còn yêu em
02825 你爱不爱我Nǐ ài bù ài wǒEm có yêu anh không
04527 你是我爱妻Nǐ shì wǒ ài qīEm là vợ yêu của anh
04551 你是我唯一Nǐ shì wǒ wéiyīEm là duy nhất của anh
0457 你是我妻Nǐ shì wǒ qīziEm là vợ anh
0564335 你无聊时想想我Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒHãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán
06537 你惹我生气Nǐ rě wǒ shēngqìAnh khiến em tức giận rồi đó
08056 你不理我了Nǐ bù lǐ wǒleEm không để ý tới anh nữa rồi
0837 你别生气/VOICE>Nǐ bié shēngqìEm đừng tức giận nữa
095 你找我Nǐ zhǎo wǒAnh đi tìm em?
098 你走吧Nǐ zǒu baAnh đi đi!

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1

Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.

Bạn đang xem: Ý nghĩa số trung quốc

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

1314 一生一世Yīshēng yīshìMột đời một kiếp
13920 一生就爱你Yīshēng jiù ài nǐTrọn đời yêu em
1573 一往情深Yīwǎngqíngshēnvẫn mãi chung tình
1920 依旧爱你Yījiù ài nǐVẫn mãi yêu em
1930 依旧想你Yījiù xiǎng nǐVẫn luôn nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2

200 爱你哦Ài nǐ óYêu anh đó
201000 爱你一千年Ài nǐ yīqiān niánNgàn năm yêu anh
20184 爱你一辈子Ài nǐ yībèiziYêu em trọn đời
2030999 爱你想你久久久Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔYêu em nhớ em thật dài lâu
2013614 爱你一生又一世Ài nǐ yīshēng yòu yīshìYêu em hết đời hết kiếp
2037 为你伤心Wèi nǐ shāngxīnVì anh mà đau lòng
259758 爱我就娶我吧Ài wǒ jiù qǔ wǒ baYêu em thì mau đến cưới em đi
246437 爱是如此神奇Ài shì rúcǐ shénqíTình yêu thật tuyệt vời
291314 爱就一生一世Ài jiù yīshēng yīshìYêu em trọn đời trọn kiếp

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3

300 想你哦Xiǎng nǐ oNhớ anh đó
3344 生生世世 ShēngshēngshìshìĐời đời kiếp kiếp
306 想你了(喽)Xiǎng nǐle (lóu)Nhớ em rồi
3013 想你一生Xiǎng nǐ yīshēngCả đời đều nhớ về em
330 想想你Xiǎngxiǎng nǐđang nhớ em
360 想念你Xiǎngniàn nǐNhớ em
369958 神啊救救我吧Shén a jiù jiù wǒ baTrời ơi, cứu con!
3731 真心真意Zhēnxīn zhēnyìThật lòng thật dạ
3257 深爱我妻Shēn ài wǒqīRất yêu vợ của tôi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4

440295 谢谢你爱过我Xièxiè nǐ àiguò wǒCảm ơn vì đã yêu em
4456 速速回来Sù sù huíláiNhanh chóng trở về nhé
456 是我啦Shì wǒ laLà em đó
460 思念你Sīniàn nǐRất nhớ em
48 是吧Shì baĐúng rồi đó
442230 时时刻刻想你Shí shí kè kè xiǎng nǐMỗi phút mỗi giây đều nhớ em

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5

* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table

505SOS
507680 我一定要追你Wǒ yīdìng yào zhuī nǐAnh nhất định phải theo đuổi em
54033 我是你先生Wǒ shì nǐ xiānshēngAnh là chồng của em
5406 我是你的Wǒ shì nǐ deAnh là của em
54064 我是你老师Wǒ shì nǐ lǎoshīTôi là giáo viên của em
5976 我到家了Wǒ dàojiāleEm về tới nhà rồi
52067 我爱你不变Wǒ ài nǐ bù biànAnh yêu em mãi không đổi thay
5201314 我爱你一生一世Wǒ ài nǐ yīshēng yīshìAnh yêu em trọn đời trọn kiếp
5120 我也爱你Wǒ yě ài nǐEm cũng yêu anh

Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy520 tiếng trungcó ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.

520 我爱你Wǒ ài nǐEm yêu anh

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6

609 到永久Dào yǒngjiǔĐến mãi mãi
666 溜溜溜lìu lìu lìuLợi hại / giỏi
6120 懒得理你Lǎndé lǐ nǐKhông thèm để ý đến anh
6785753 老地方不见不散Lǎo dìfāng bùjiàn bú sànGặp chỗ cũ, không gặp không về
687 对不起DuìbùqǐXin lỗi
6699 顺顺利利Shùn shùn lì lìHết sức thuận lợi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8

8006 不理你了Bù lǐ nǐ leKhông để ý tới anh nữa
8013 伴你一生Bàn nǐ yīshēngBên anh cả đời
8716 八格耶鲁Bā gé yélǔBát cách gia lỗ (tên khốn)
88Bye Bye
8834760 漫漫相思只为你Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐtừ từ tương tư chỉ vì em
898 分手吧Fēnshǒu baChia tay đi

Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9

902535 (702535) 求你爱我想我Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒXin em yêu anh nhớ về anh
9089 (7089) 求你别走Qiú nǐ bié zǒuXin em đừng đi
95 救我Jiù wǒCứu tôi với
98 早安Zǎo ānChào buổi sáng
9908875 求求你别抛弃我Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒXin đừng bỏ rơi em
9420 就是爱你Jiùshì ài nǐChính là yêu anh đó

Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống.

Xem thêm: Top 6 Bài Soạn "Luyện Tập Đưa Các Yếu Tố Tự Sự Và Miêu Tả Vào Bài Văn Nghị Luận" Lớp 8 Hay Nhất

Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.