
Bạn đang xem: Ý nghĩa tên kim ngọc
Bộ 9 人 nhân <2, 4> 今今 kimjīn(Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ 古 ngày xưa. ◎Như: cổ kim 古今 ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ 今非昔比 ni không bằng xưa.(Danh) Họ Kim.(Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên 今天 hôm nay, kim niên 今年 năm nay.(Đại) Đây (dùng như thử 此). ◇Quốc ngữ 國學: Vương viết: Kim thị hà thần dã 上王曰: 今是何神也 (Chu ngữ thượng 周語上) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?1. <博古通今> chưng cổ thông kim 2. <今古> cổ lai 3. <今人> kim nhân 4. <今日> kim nhật 5. <今年> kim niên 6. <今生> kim sanh, kim sinh 7. <今世> kim cố 8. <今天> kim thiên 9. <今時> kim thì 10. <今上> kim thượng 11. <今昔> kim tích 12. <今文> kim văn 13. <震古鑠今> chấn cổ thước kim
Bộ 96 玉 ngọc <0, 5> 玉玉 ngọc, túcyù(Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngọc bất trác, bất thành khí 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.(Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch 玉液 rượu ngon.(Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc.(Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi ghê 詩經: Vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng mang lại ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.(Danh) Họ Túc.1. <佩玉> bội ngọc 2. <冰清玉潔> băng thanh ngọc khiết 3. <冰玉> băng ngọc 4. <冰肌玉骨> băng cơ ngọc cốt 5. <寶玉> bảo ngọc 6. <昆玉> côn ngọc 7. <珠玉> châu ngọc 8. <璧玉> bích ngọc 9. <白玉微瑕> bạch ngọc vi hà 10. <碧玉> bích ngọc 11. <芝蘭玉樹> bỏ ra lan ngọc thụ 12. <被褐懷玉> bị hạt hoài ngọc 13. <錦衣玉食> cẩm y ngọc thực 14. <冠玉> quan tiền ngọc 15. <玉雪> ngọc tuyết 16. <玉珂> ngọc kha
Xem thêm: Xã Hội Việt Nam Cuối Thế Kỷ 19 Đầu Thế Kỷ 20, Xã Hội Việt Nam Cuối Thế Kỉ Xix
玉 tất cả 5 nét, bộ ngọc: đá quý, ngọc(96)钰 bao gồm 10 nét, cỗ kim: sắt kẽm kim loại (nói chung); vàng(167)鈺 có 13 nét, bộ kim: kim loại (nói chung); vàng(167)