*



Bạn đang xem: Ý nghĩa tên tuệ minh

Bộ 170 阜 phụ <4, 7> 阮阮 nguyễnruǎn, juàn, yuán(Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.(Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 nhị chú cháu đều có tiếng giỏi ở đời nhà Tấn 晉, đến nên mượn dùng như chữ điệt 姪.(Danh) Đàn Nguyễn.(Danh) Họ Nguyễn.
Bộ 58 彐 kí <8, 11> 彗彗 tuệhuì, suì(Danh) Cái chổi.(Danh) Tuệ tinh 彗星 sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: trửu tinh 帚星, sàm sinh 欃槍, tảo tinh 掃星, tảo trửu tinh 掃帚星.
彗 có 11 nét, cỗ kệ: đầu nhỏ nhím(58)慧 tất cả 15 nét, cỗ tâm: trái tim, trọng tâm trí, tấm lòng(61)槥 gồm 15 nét, bộ mộc: gỗ, cây cối(75)穗 tất cả 17 nét, bộ hòa: lúa(115)篲 bao gồm 17 nét, bộ trúc: tre trúc(118)


Xem thêm: Top 5 Kho Bài Giảng E - Kho Học Liệu & Bài Giảng E

Bộ 72 日 nhật <4, 8> 明明 minhmíng(Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch 明白 hiểu, thâm minh đại nghĩa 深明大義 hiểu rõ nghĩa lớn.(Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: Sở dĩ minh thiên đạo dã 所以明天道也 (Giao đặc sinh 郊特牲) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.(Động) Chiếu sáng. ◇Thi ghê 詩經: Đông phương minh hĩ 東方明矣 (Tề phong 齊風, Kê minh 雞鳴) Phương đông đã chiếu sáng rồi.(Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt 明月 trăng sáng, minh tinh 明星 sao sáng, minh lượng 明亮 sáng sủa.(Tính) trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính 清水明鏡 nước vào gương sáng.(Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh 聰明 thông hiểu, minh trí 明智 thông minh dĩnh ngộ.(Tính) Công khai, không bịt giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng 明槍易躲, 暗箭難防 giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.(Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ 明主 bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân 明君 vua sáng suốt.(Tính) tức thì thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự 明人不做暗事 người tức thì thẳng không làm việc mờ ám, quang quẻ minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc.(Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung 中庸: Tề minh thịnh phục 齊明盛服 Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.(Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển 明顯 rõ ràng, minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng.(Tính) Sang, sau (dùng mang đến một thời điểm). ◎Như: minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 thanh lịch năm.(Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí 禮記: Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh 子夏喪其子而喪其明 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống 喪明之痛.(Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh 幽明 cõi âm và cõi dương.(Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh 平明 rạng sáng.(Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh 神明 thần linh, minh khí 明器 đồ vật chôn theo người chết.(Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua lập ra nhà Minh.(Danh) Họ Minh.1. <光明正大> quang quẻ minh chính đại 2. <公明> công minh 3. <冰雪聰明> băng tuyết hợp lý 4. <半透明> chào bán thấu minh 5. <平明> rạng đông 6. <彰明> chương minh 7. <指明> chỉ minh 8. <掌上明珠> chưởng thượng minh châu 9. <文明> đương đại 10. <明星> minh tinh 11. <明火執仗> minh hỏa chấp trượng 12. <明目張膽> minh mục trương đảm 13. <昭明> chiêu minh 14. <正大光明> chánh đại quang quẻ minh 15. <注明> chú minh 16. <照明> chiếu minh 17. <白黑分明> bạch hắc rõ ràng 18. <聲明> đãi đằng 19. <表明> biểu minh 20. <註明> chú minh 21. <說明> thuyết minh 22. <證明> chứng tỏ 23. <辨明> biện minh 24. <高明> cao minh 25. <分明> rành mạch 26. <光明> quang quẻ minh 27. <哉生明> tai sinh minh 28. <嚮明> hướng minh 29. <啟明> khải minh